Breaking News
Loading...
  • New Movies
  • Recent Games
  • Tech Review

Tab 1 Top Area

Tech News

Game Reviews

Recent Post

Thứ Bảy, 25 tháng 7, 2015
no image

NGÀY THƯƠNG BINH LIỆT SỸ

Chào mừng ngày Thương binh liệt sỹ ngày 27/07/2015

Trong ngày này hoạt động tại trường là tham gia thắp nến tại nghĩa trang.

Ngày thương binh liệt sĩ (ngày 27/7) là một ngày Lễ kỉ niệm được tổ chức hàng năm nhằm tưởng niệm về những người thương binh, liệt sĩ đã hi sinh, mất mát qua những cuộc chiến tranh nhằm bảo vệ nền độc lập của nước Việt Nam, tự do cho người Việt Nam và Nhà nước Việt Nam hiện hành. Ngày Lễ này được ghi nhận như là một biểu hiện của truyền thống uống nước nhớ nguồnđền ơn đáp nghĩaăn quả nhớ kẻ trồng cây ở Việt Nam Trong ngày này, chính quyền các cấp, các đoàn thể mà trọng tâm là Hội cựu chiến binh tổ chức nhiều hoạt động sôi nổi, rầm rộ, chủ yếu là việc các cá nhân, tổ chức, nhà chức trách thăm và tặng quà cho các gia đình thương binh, liệt sĩ, dâng hương tri ân tại các Nghĩa trang liệt sỹ...(Theo WIKIPEDIA)
no image

HOẠT ĐỘNG ĐOÀN: THẮP NẾN NGHĨA TRANG

Sáng ngày 27/7 các bạn hiện còn đang ở TP. Rạch Giá vui lòng tham gia thắp nến tại nghĩa trang. 
Bí thư Lý Khánh Cơ sẽ trực tiếp điểm danh, phần thưởng cho ai đi sẽ được công bố ngày đầu của năm thứ 2
Mọi người đi nhé!

Thay mặt
LỚP TRƯỞNG
Nguyễn Tường Vi
Thứ Năm, 23 tháng 7, 2015
CHÀO MỪNG WEBSITE VỚI GIAO DIỆN MỚI

CHÀO MỪNG WEBSITE VỚI GIAO DIỆN MỚI


Lúc 20:00 ngày 23/07/2015 website Y sĩ Lê Hữu Trác K8B chính thức thay đỗi giao diện đón chào năm học mới sắp diễn ra.
Giao diện hiển thị trên tất cả các mọi thiết bị: smartphone, tablet, laptop và desktop.


Hiển thị trên smartphone:


Hiển thị trên tablet:




Hiển thị trên laptop - desktop:

Thứ Hai, 20 tháng 7, 2015
no image

Kết quả môn Châm Cứu

Môn: Châm cứu
Số tiết: 32
Đơn vị HT: 2
*Không có bạn nào thi lại. 
*Xếp hạng TOP
1. Đỗ Thị Phương Liên: 8.9
2. Đồng hạng: 8.7
- Nguyễn Thị Ngọc Linh
- Phạm Thị Tuyết Mai
- Nguyễn Minh Quế
- Trần Văn Mách Thao
*Ngoài ra còn các bạn trên 8.0
1. Lê Thị Thuý An: 8.4
2. Lâm Kim Cúc: 8.4
3. Phạm Hải Đăng: 8.2
4. Đinh Thị Hồng Đào: 8.4
5. Lê Thiện Hạng: 8.4
6. Đỗ Thị Thảo Linh: 8.4
7. Nguyễn Thị Phương Nhung: 8.4
8. Nguyễn Văn Non: 8.0
9. Nguyễn Anh Thư: 8.4

--- HẾT ---
no image

Điểm thi Tin học lần 2 (Lý Thuyết)

Kết quả thi Tin Học lần 2 phần Lý Thuyết
1. Trần Thị Bích Chiêu: 5.0
2. Huỳnh Thạch Cương: 5.0
3. Nguyễn Thị Tuyết Giao: 3.0
4. Lê Thiện Hạng: 6.0
5. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh: 4.0
6. Mai Ngọc Huy: 5.0
7. Trần Thái Huy: 6.0
8. Lâm Thị Mỹ Huyền: 5.0
9. Trần Bùi Duy Khang: 5.0
10. Nguyễn Phương Khanh: 5.0
11. Nguyễn Duy Khánh: 5.0
12. Đào Huỳnh Như: 5.0
13. Trần Thị Kim Quyên: 4.0
14. Lâm Văn Thắng: 5.0
15. Thị Tím: 5.0
16. Nguyễn Thị Minh Trang: 3.0
17. Nguyễn Thị Cẩm Tú: 5.0
18. Trần Văn Tường: 5.0

*Đây chỉ là điểm thi lần 2 Lý thuyết, chưa có điểm Thực hành vì thế chưa tổng kết TBM
*Những bạn có tên sau TBM đã đủ 5.0
1. Lê Thiện Hạng: 5.3
2. Mai Ngọc Huy: 5.9
3. Trần Thái Huy: 5.9
4. Trần Bùi Duy Khang: 5.2
5. Đào Huỳnh Như: 5.0
6. Nguyễn Thị Cẩm Tú: 5.3

---HẾT---

Chủ Nhật, 19 tháng 7, 2015
Thứ Sáu, 17 tháng 7, 2015
no image

Thông báo phúc khảo môn Dược lý

Thông báo đến 11 hs thi lần 2 môn Dược lý. 11 hs thi lần 2 môn Dược lý sáng thứ 2 vào trường làm giấy phúc khảo để chấm lại. 
Nếu như hs nào không vào sẽ không chấm phúc khảo. 

11 HS THI LẠI LẦN 2
1. Phạm Văn Bình
2. Trần Thị Bích Chiêu
3. Lý Khánh Cơ
4. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
5. Mai Ngọc Huy
6. Lâm Thị Mỹ Huyền
7. Trần Bùi Duy Khang
8. Nguyễn Duy Khánh
9. Nguyễn Minh Mẫn
10. Trần Thị Yến Nhi
11. Nguyễn Minh Trang
>> Nay xin thông báo.
Thứ Tư, 15 tháng 7, 2015
no image

Kết quả môn Pháp Luật

Môn: Pháp luật
Đơn vị học trình: 1
Ký hiệu
- Họ và tên: HS2/Thi=TBM
-----
*TOP TBM CAO
1. Đồng hạng
- Nguyễn Văn Non (Miễn): 8.0
- Hà Việt Thành: 8.0
2. Nguyễn Thị Ngọc Linh (Miễn): 7.3
3. Đồng hạng (7.0)
- Huỳnh Ngọc Anh
- Trần Thị Bích Chiêu
- Lâm Kim Cúc
- Phạm Hải Đăng
- Trần Thái Huy
- Nguyễn Minh Quế
- Nguyễn Tường Vi

*THI LẦN 2
1. Dương Kim Anh: 3/3=3
2. Huỳnh Thạch Cương: 4/4=4
3. Trần Bùi Duy Khang: 3/3=3
4. Nguyễn Phương Khanh: 3/3=3
5. Đỗ Thị Thảo Linh: 4/4=4
6. Phạm Thị Tuyết Mai: 4/4=4
7. Trần Thị Kim Quyên: 3/3=3
8. Ngô Trung Tín: 2/2=2
9. Nguyễn Minh Trang: 2/2=2

--- HẾT ---

no image

KẾT QUẢ MÔN XOA BÓP BẤM HUYỆT

Môn: Xoa bóp bấm huyệt
Đơn vị học trình: 1
>> Không có HS dưới 5.0

TOP TBM CAO
1. Đồng hạng
- Lâm Kim Cúc: 7.5
- Đỗ Thị Phương Liên: 7.5
2. Đồng hạng
- Nguyễn Thị Tuyết Giao: 7.0
- Trần Thái Huy: 7.0
- Nguyễn Thị Ngọc Linh
- Nguyễn Thị Phương Nhung

> Còn lại từ 5.0 đến 6.9
 --- HẾT ---
no image

Kết quả môn Dược lý Lần 2

Môn: Dược lý (Lần 2)
Đơn vị học trình: 3
Ký hiệu: 
- Họ và tên: HS1/HS2/THI L1/THI L2=TBM L1/TBM L2
-----
1. Phạm Văn Bình: 7/5/4/4=4.9/4.9
2. Trần Thị Bích Chiêu 7/6/3/3=4.7/4.7
3. Lý Khánh Cơ: 8/4/4/4=4.7/4.7
4. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh: 7/4/3/4=4/4.5
5. Mai Ngọc Huy: 8/5/3/4=4.5/5.0
6. Lâm Thị Mỹ Huyền: 10/5/0/3=3.4/4.9
7. Trần Bùi Duy Khang: 7/3/4/3=4.2/3.7
8. Nguyễn Duy Khánh: 8/6/3/2=4.9/4.4
9. Nguyễn Minh Mẫn: 0/7/0/3=3.5/5.0
10. Trần Thị Yến Nhi: 8/9/0/2=4.4/5.4
11. Nguyễn Minh Trang: 9/4/3/3=4.4/4.4

*THI LẦN 3
1. Phạm Văn Bình
2. Lý Khánh Cơ
3. Trần Thị Bích Chiêu
4. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
5. Lâm Thị Mỹ Huyền
6. Trần Bùi Duy Khang
7. Nguyễn Duy Khánh
8. Nguyễn Thị Minh Trang

--- HẾT ---

no image

KẾT QUẢ MÔN MÔN CHÍNH TRỊ (LẦN 2)

Kết quả môn: Chính trị (Lần 2)
Đơn vị học trình: 4
Ký hiệu: 
- Họ và tên: HS1/HS2/THI L1/THI L2 = TB MÔN1/ TB MÔN2
- HS1 hoặc HS 2 có 0.0 - 0.0 tức là HS có 2 cột điểm
--------
1. Lý Khánh Cơ: 7-7/5-8/3/6=4.9/6.4
2. Huỳnh Thạch Cương: 8-8/4-6/3/6=4.5/6.0
3. Phạm Hải Đăng: 8-8/5-7/3/7=4.9/6.9
4. Nguyễn Phương Khanh: 7-7/7-8/2/5=4.7/6.2
5. Trần Thị Yến Nhi: 4-5/6-4/2/4=3.4/4.4
6. Trần Thị Kim Quyên: 7-7/4-6/3/5=4.4/5.4
7. Nguyễn Minh Trang: 7-7/3-5/3/6=4/5.5
8. Nguyễn Cẩm Tú: 7-7/5-8/1/3=3.9/4.9

* THI LẦN 3
1. Trần Thị Yến Nhi
2. Nguyễn Thị Cẩm Tú

---HẾT ---
Thứ Hai, 13 tháng 7, 2015
no image

KẾT QUẢ MÔN TT-GDSK

Môn học: Truyền thông Giáo dục sức khoẻ
Số tiết: 20/ Đơn vị học trình: 1 (10LT/ 10 TH)
* Top điểm TBM cao
1. Trần Văn Mách Thao: 9/9=9
2. Đồng hạng
- Hà Việt Thành: 9/8=8.5
- Nguyễn Minh Quế: 8/9=8.5
3. Đồng hạng
- Ngô Trung Tín: 9/7=8.0
- Nguyễn Thị Ngọc Linh: 8/8=8
- Phạm Thị Tuyết Mai: 7/9=8

* Dưới 5.0 thi lần 2
1. Trần Thị Kim Quyên: 2/7=4.5
2. Nguyễn Thị Minh Trang: 4/5=4.5
--------------- HẾT --------------
Thứ Năm, 9 tháng 7, 2015
Thứ Tư, 8 tháng 7, 2015
no image

THỜI KHOÁ BIỂU CHÍNH THỨC TỪ 13/7 ĐẾN 17/7

SÁNG T2 (7:30 - HT1): THI L2 CẤP CỨU BAN ĐẦU
SÁNG T3 (7:30): THI L2 TH.TIN HỌC
SÁNG T4 (7:30 - HT1): THI L2 BH.YHHĐ
>> CHIỀU T5 (13:30): VỆ SINH TOÀN TRƯỜNG
SÁNG T6 (7:30 - HT1): THI L2 Y LÝ YHCT
CHIỀU T7 (13:30 - HT1): THI TT-GDSK
no image

Kết quả môn Y lý Y học cổ truyền

Tổng kết Y lý YHCT có 2 bạn thi lại lần 2 là:
1. Nguyễn Thị Cẩm Tú: 10.0/8.0/0.0=4.4

Ký hiệu: Điểm x1/ điểm x2/ Thi = TB MÔN
TOP 5 MÔN NÀY LÀ:
1. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG NHUNG: 10/8/10=9.3
2. NGUYỄN VĂN NON: 10/8/9=8.8
3. TRẦN THỊ YẾN NHI: 10/8/8=8.3
4. TRẦN VĂN MÁCH THAO: 9/8/8=8.2
5. NGUYỄN MINH QUẾ: 8-9/8/8=8.1


Thứ Ba, 7 tháng 7, 2015
no image

THỜI KHOÁ BIỂU DỰ KIẾN TỪ 13/7 ĐẾN 17/7

SÁNG THỨ 2: THI LẦN 2 CẤP CỨU BAN ĐẦU
SÁNG THỨ 4: THI LẦN 2 BH Y HỌC HIỆN ĐẠI
CHIỀU THỨ 5: THI LẦN 2 TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ
SÁNG THỨ 7: THI LẦN 2 Y LÝ YHCT

Lưu ý: Thời khoá biểu trên chỉ là dự kiến, có thể có thay đổi. Thông tin cập nhật tại đây để biết Thời khoá biểu chính thức
no image

KẾT QUẢ MÔN BỆNH HỌC YHHĐ

KẾT QUẢ THI MÔN BỆNH HỌC YHHĐ
Số tiết: 81/ Đơn vị học trình: 5
Số sv thi lại lần 2 là 9
Ký hiệu: Điểm thi/ TB Môn
1. Huỳnh Thạch Cương: 3.0/4.2
2. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh: 2.0/4.4
3. Trần Bùi Duy Khang: 3.0/4.2
4. Huỳnh Phạm Trọng Nhân: 4.0/4.9
5. Trần Thị Kim Quyên: 4.0/4.6
6. Đặng Song Sơn: 4.0/4.7
7. Nguyễn Thị Minh Trang: 3.0/4.4
8. Trần Văn Tường: 0.0/3.2
9. Nguyễn Tường Vi: 3.0/4.6

XÁC NHẬN: LỚP TRƯỞNG - NGUYỄN TƯỜNG VI
no image

KẾT QUẢ MÔN TIN HỌC

KẾT QUẢ THI MÔN HỌC TIN HỌC
Số tiết: 40/ Đơn vị học trình: 3
Số sv thi lại lần 2 là 19
Ký hiệu: Điểm thi LT/ thi TH/ Tổng TB Môn
1. Trần Thị Bích Chiêu: 4.0/4.0/4.5
2. Huỳnh Thạch Cương: 4.0/3.0/4.6
3. Nguyễn Thị Tuyết Giao: 3.0/4.0/4.9
4. Lê Thiện Hạng: 4.0/5.0/4.8
5. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh: 4.0/4.0/4.7
6. Mai Ngọc Huy: 0.0/7.0/4.6
7. Trần Thái Huy: 4.0/5.0/4.4
8. Lâm Thị Mũ Huyền: 3.0/6.0/4.3
9. Trần Bùi Duy Khang: 4.0/5.0/4.9
10. Nguyễn Phương Khanh: 3.0/3.0/4.2
11. Nguyễn Duy Khánh: 3.0/4.0/4.0
12. Đào Huỳnh Như: 0.0/5.0/3.8
13. Nguyễn Văn Non: 0.0/5.0/3.4
14. Trần Thị Kim Quyên: 2.0/5.0/4.4
15. Lâm Văn Thắng: 4.0/5.0/4.3
16. Thị Tím: 4.0/5.0/4.6
17. Nguyễn Thị Minh Trang: 3.0/5.0/3.2
18. Nguyễn Thị Cẩm Tú: 3.0/5.0/4.8
19. Trần Văn Tường: 6.0/5.0/4.2

XÁC NHẬN: LỚP TRƯỞNG - NGUYỄN TƯỜNG VI
Thứ Hai, 6 tháng 7, 2015
no image

HOÀN THÀNH TIỀN THI LẦN 2 CÁC MÔN TRONG TUẦN

Hiện tại còn một số bạn chưa đóng tiền thi lại lần 2 
I - Môn dược lý (Chiều T4/ 13:30/ HT1)
1. Mai Ngọc Huy
2. Lâm Thị Mỹ Huyền
3. Trần Bùi Duy Khang
4. Nguyễn Duy Khánh
5. Nguyễn Minh Mẫn
II - Môn Vệ sinh phòng bệnh
1. Trần Thị Kim Quyên

Nay xin thông báo. Lớp trưởng: Nguyễn Tường Vi
no image

TRẮC NGHIỆM XOA BÓP BẤM HUYỆT - BS.HUYỀN

Lưu ý: ĐÁP ÁN TRÊN ĐÂY CHỈ DÙNG KHAM KHẢO, CÓ THỂ SAI, VUI LÒNG TRA LẠI GIÁO TRÌNH NẾU CÂU TRẢ LỜI CÓ VẤN ĐỀ ĐỐI VỚI BẠN. XIN CÁM ƠN!
----------------"--------------
Câu 1: phương pháp điều trị của cảm thương hàn
A. Tân ôn lương huyết
B. Tân lương giải biểu
C. Tân ôn giải biểu@
D. Phát tán huyết nhiệt
Câu 2: thủ thuật tác động vào cơ
A. Vờn @
B. Miết
C. Xát
D. Véo
Câu 3: các thủ thuật tác động lên cơ gồm
A. Đấm, day, chặt, vỗ, bóp, vờn
B. Đấm, day, chặt, lăn, bóp, vờn @
C. Đấm, xát, chặt, lăn, bóp, vờn
D. Đấm, day, chặt, lăn, véo, vờn
Câu 4: cúm phong nhiệt chẩn đoán là
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn
D. Biểu nhiệt @
Câu 5: xoa bóp bấm huyệt các thủ thuật phải
A. Thực hiện một cách nhẹ nhàng
B. Tác động từ nặng đến nhẹ
C. Tác động thấm dần từ nông đến sâu
D. Câu a, c đúng @
Câu 6: đánh gió không chà ở
A. Ngực, bụng, tứ chi @
B. Đầu và cổ
C. Mặt, gáy
D. Dọc 2 sống lưng
Câu 7: chỉ định của xoa bóp
A. Thủng dạ dày
B. Bệnh tiêu chảy
C. Suy nhược thần kinh @
D. Viêm ruột thừa
Câu 8: tiến hành luyện thở
A. Thì khởi động, thì thở ra, thì hít vào @
B. Thì khởi động, thì hít vào, thì thở ra
C. Thì khởi động, thì thở ra, thì hít vào, nghỉ
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 9: bài thuốc xông không có tác dụng
A. Giảm đau @
B. Sát khuẩn đường hô hấp
C. Hạ sốt
D. Kháng sinh
Câu 10: thủ thuật tác động vào da
A. Véo @
B. Vờn
C. Rung
D. Bóp
Câu 11: phát hiện bệnh cảm dựa vào
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Triệu chứng cận lâm sàng
C. Dựa vào dịch tể
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 12: đánh gió không dùng
A. Lá trầu
B. Lá sả @
C. Rượu trắng
D. Trứng gà luộc
Câu 13: thủ thuật rung áp dụng để chữa trong trường hợp
A. Sưng đau khớp vai
B. Viêm quanh khớp vai @
C. Trật khớp vai
D. Lao khớp vai
Câu 14: lá không có tinh dầu là
A. Kinh giới
B. Tía tô
C. Vông @
D. Bạc hà
Câu 15: khi bị cảm cúm có thể dùng biện pháp điều trị
A. Đánh gió, xông
B. Dùng các bài thuốc uống
C. Châm cứu
D. Cả a, b, c, đều đúng @
Câu 16: xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh:
A. Đau đầu do cảm
B. Đau do co cứng cơ
C. Đau các dây thần kinh ngoại biên
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 17: triệu chứng cảm phong hàn
A. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh không có mồ hôi @
B. Phát sốt, không sợ gió, sợ nóng không có mồ hôi
C. Phát sốt, sợ gió, sợ nóng không có mồ hôi
D. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh có mồ hôi
Câu 18: nguyên tắc của luyện thở khí công
A. Tập trung tư tưởng, nhẹ nhàng theo dõi và điều khiển sự thở @
B. Tập trung tư tưởng cao độ theo dõi điều khiển hơi thở
C. Để sự thở xảy ra tự nhiên
D. Điều khiển sự thở và theo dõi bình thường
Câu 19: thủ thuật tác động vào khớp
A. Rung @
B. Vờn
C. Ấn
D. Bóp
Câu 20: cúm phong nhiệt không có biểu hiện
A. Ho ra đờm màu vàng đặc
B. Nặng đầu, hắt hơi, sổ mũi nước trong @
C. Ra mồ hôi nhiều
D. Phát sốt, sợ gió, không sợ lạnh
Câu 21: cảm mạo phong hàn không có biểu hiện
A. Chảy nước mũi trong
B. Sợ gió, kèm sợ lạnh không có mồ hôi 
C. Tiếng nói nặng và thô @
D. Mạch phù sác
Câu 22: theo YHCT cảm là bệnh
A. Viêm đường hô hấp cấp do vi trùng
B. Viêm đường hô hấp trên do vi rút
C. Viêm đường hô hấp cấp do lạnh @
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 23: lá có tác dụng kháng sinh là
A. Lá tre
B. Lá hành @
C. Lá mít
D. Lá duối
Câu 24: thuốc uống dùng cho thể cảm phong hàn bài " ma hoàng thang " không có
A. Ma hoàng
B. Nhâm sâm @
C. Hạnh nhân
D. Cam thảo
Câu 25: cảm mạo phong hàn cần điều trị là
A. Ôn châm túc tam lý, hợp cốc, phong trì, thái dương
B. Ôn châm hợp cốc, phong trì, nghinh hương, thái dương, bách hội @
C. Châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, nội quan, túc tam lý
D. Châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, thái dương
Câu 26: chống chỉ định xoa bóp bấm huyệt
A. Bệnh tiêu chảy @
B. Co cứng cơ
C. Đau khớp
D. Suy nhược thần kinh
Câu 27: chỉ định xoa bóp vùng lưng
A. Đau lưng do sỏi thận
B. Đau lưng do lao cột sống
C. Đau lưng do lao động quá sức @
D. Đau lưng do ưng thư cột sống
Câu 28: phương pháp thở trong luyện thở khí công
A. Thở bụng ngực
B. Thở nhẹ bình thường
C. Thở ngực
D. Thở bụng @
Câu 29: liệu trình một lần xoa bóp
A. 15-20 lần
B. 10-15 lần @
C. 5-10 lần
D. 10-20 lần
Câu 30: tác dụng của luyện thở khí công
A. Điều hoà sự hưng phấn và ức chế @
B. Không có tác dụng đến sự hưng phấn và ức chế
C. Tăng cường sự hưng phấn và ức chế
D. Làm giảm sự hưng phấn và ức chế
Câu 31: tiến hành luyện thư giản phải qua các thì
A. 5 thì @
B. 4 thì
C. 3 thì
D. 2 thì
Câu 32: triệu chứng lâm sàng của " cúm " chọn câu sai
A. Nhức đầu, đau mỏi toàn thân
B. Hội chứng hô hấp nổi bật : viêm long đường hô hấp @
C. Bệnh khởi phát đột ngột
D. Sốt cao 39-40 độ C kéo dài
Câu 33: cách nấu nồi nước xông
A. Đun nhỏ lửa cho sôi nhắc ra ngay @
B. Đun to lửa cho sôi trong 10-15 phút
C. Đun nhỏ lửa cho sôi trong 2-3 phút 
D. Đun to lửa cho sôi trong 2-3 phút
Câu 34: tác dụng của xoa bóp bấm huyệt
A. Tác dụng lên cơ xương khớp
B. Tác dụng lên toàn thân
C. Điều hoà rối loạn chức năng
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 35: thủ thuật chỉ tác động vào da
A. Đấm
B. Xoa @
C. Day
D. Bóp
Câu 36: cảm mạo phong hàn chẩn đoán là
A. Lý nhiệt
B. Lý hàn
C. Biểu hàn @
D. Biểu nhiệt
Câu 37: cúm không có đặc điểm
A. YHCT gọi là "Dịch lệ" hay "thời hành cảm mạo"
B. Gây tác hại lớn cho nhân loại về số người mắc bệnh lẫn tỷ lệ tử vong @
C. Thường gây ra những vụ dịch lớn khó ngăn chặn
D. Là bệnh viêm cấp đường hô hấp trên do vi khuẩn
Câu 38: tư thế bệnh nhân trong luyện thở khí công
A. Nằm ngữa, chân tay để co tự nhiên 
B. Nằm ngữa, chân tay để tự nhiên thoải mái
C. Nằm ngữa, chân tay co duỗi tự nhiên @
D. Nằm ngữa,chân tay duỗi thẳng tự nhiên
Câu 39: cúm phong nhiệt cần điều trị là
A. Ôn châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, túc tam lý
B. Châm hợp cốc, nghinh hương, tam âm giao, thái dương
C. Ôn châm túc tam lý, hợp cốc, phong trì, thái dương
D. Châm tả hợp cốc, phong trì, nghinh hương, thái dương, bách hội @
Câu 40: thủ thuật tác động vào da
A. Vê
B. Vờn
C. Đấm 
D. Vỗ @
Câu 41: cảm mạo phong hàn cần phương pháp điều trị là:
A. Bổ khí dưỡng huyết
B. Thanh nhiệt lương huyết
C. Tân ôn giải biểu @
D. Tân lương giải biểu
Câu 42: xoa bóp bấm huyệt chữa các chứng bệnh 
A. Đau mỏi thông thường 
B. Rối loạn chức năng tạng phủ
C. Suy giảm chức năng tạng phủ
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 43: chống chỉ định của xoa bóp 
A. Thương hàn @
B. Mệt mỏi
C. Bại liệt 
D. Cứng khớp
Câu 44: chỉ định xoa bóp vùng chi trên
A. Đau do u  Xương cánh tay
B. Lao khớp vai
C. Viêm quanh khớp vai @
D. Viêm tắc tĩnh mạch trên
Câu 45: cúm phong nhiệt cần phương pháp điều trị là:
A. Thanh nhiệt lương huyết
B. Bổ khí dưỡng huyết
C. Tân ôn giải biểu 
D. Tân lương giải biểu @
Câu 46: chỉ định xoa bóp vùng chi dưới
A. Lao khớp háng
B. Khớp gối sưng nóng đỏ đau
C. Đau thần kinh toạ do lao cột sống
D. Liệt chi dưới @
Câu 47: thủ thuật bổ trong xoa bóp là
A. Tác động nhanh ngược đường kinh
B. Tác động nhanh và thuận đường kinh
C. Tác động nhẹ nhàng, khoan thai, thuận đường kinh @
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 48: các thủ thuật tác động lên da bao gồm
A. Xoa, xát, miết, véo, day
B.  Xoa, xát, vỗ, véo, chặt
C.  Xoa, xát, miết, véo, vỗ @
D.  Xoa, xát, lăn, véo, vỗ
Câu 49: phương pháp điều trị của cảm phong nhiệt
A. Phát tán thanh nhiệt
B. Tân lương giải biểu @
C. Tân ôn trừ nhiệt
D. Phát tán huyết nhiệt
Câu 50: trong nồi xong không cần 
A. Lá có tinh dầu
B. Lá có tác dụng bổ dưỡng @
C. Lá có tác dụng kháng sinh
D. Lá có tác dụng hạ sốt
Câu 51: trong luyện tập dưỡng sinh thì căn bản là
A. Thì thở ra @
B. Thì hít vào
C. Thở ra và hít vào
D. Các câu trên đều đúng
Câu 52: triệu chứng của cảm phong nhiệt
A. Phát sốt, sợ gió, sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều
B. Phát sốt, không sợ gió, không sợ lạnh, không ra mồ hôi nhiều
C. Phát sốt, sợ gió, không sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều @
D. Phát sốt, không sợ gió, sợ lạnh, ra mồ hôi nhiều
Câu 53: tác dụng của xoa bóp bấm huyệt
A. Thúc đẩy khí lưu thông
B. Thúc đẩy huyết lưu thông
C. Thúc đẩy khí huyết lưu thông @
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 54: thời gian cho một lần xoa bóp 
A. Cục bộ 10-15 phút @
B. Cục bộ 15-20 phút
C. Toàn thân 40-50 phút
D. Câu a, c đúng
Câu 55: tập luyện dưỡng sinh ở người suy nhược thần kinh, mất ngủ nên chú trọng xoa bóp vùng
A. Thắt lưng @
B. Bàn chân, bàn tay
C. Đầu, mặt
D. Ngực
Câu 56: xoa bóp bấm huyệt tác động từ
A. Da, cơ, khớp, huyệt, gân
B. Da, cơ, gân, huyệt, khớp
C. Da, cơ, gân, khớp, huyệt @
D. Da, gân, cơ, huyệt, khớp
Câu 57: trong tô cháo giải cảm không cần
A. Nhâm sâm @
B. Lá tía tô tươi
C. Hành tươi
D. Lòng đỏ trứng gà
Cau 58: các thủ thuật tác động lên da gồm
A. 5 động tác @
B. 6 động tác
C. 4 động tác
D. 7 động tác
Câu 59: xoa bóp là phương pháp chữa bệnh của YHCT 
A. Dùng thao tác của bàn tay
B. Dùng thao tác của bàn tay và ngón tay @
C. Dùng thao tác của ngón tay
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 60: phát hiện bệnh cúm dựa vào
A. Triệu chứng lâm sàng
B. Triệu chứng cận lâm sàng
C. Dựa vào dịch tể
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 61: xoa bóp là phương pháp chữa bệnh của YHCT 
A. Tác động trực tiếp vào da thịt
B. Tác động lên cơ quan cảm thụ
C. Tác động lên huyệt và kinh cân
D. Cả ba câu trên đều đúng @
Câu 62: chỉ định xoa bóp vùng bụng
A. Táo bón @
B. Đau bụng
C. Đau nóng rát vùng thượng vị
D. Ỉa lỏng
Câu 63: triệu chứng của cảm phong hàn
A. Đau đầu, ho đờm, ngạt mũi, không chảy nước mũi
B. Đau đầu, hắc hơi, ngạt mũi, chảy nước mũi vàng
C. Đau đầu, hắc hơi, ngạt mũi, chảy nước mũi đặc
D. Đau đầu, hắc hơi, ngạt mũi, chảy nước mũi trong @
Câu 64: xoa bóp có tác dụng chọn câu sai
A. Giảm sốt @
B. Giảm đau
C. Phục hồi bệnh liệt
D. Điều hoà các rối loạn cơ năng
Câu 65: châm cứu điều trị cảm thể phong hàn
A. Châm bình bổ bình tả
B. Châm tả và cứu
C. Châm tả 
D. Ôn châm @
Câu 66: thủ thuật tả trong xoa bóp là
A. Tác động nhanh, ngược đường kinh @
B. Tác động nhanh và thuận đường kinh
C. Tác động nhẹ và ngược đuòng kinh
D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 67: lá có tác dụng hạ sốt là
A. Lá tía tô
B. Lá chanh
C. Lá tre @
D. Lá hành
Câu 68: thuốc uống dùng cho thể cảm phong hàn bài " hương tô tán " không có
A. Cam thảo
B. Tử tô
C. Đương qui @
D. Hương phụ
Câu 69: đánh gió không dùng
A. Lá trầu
B. Lá tre @
C. Rược trắng
D. Gừng tư
Câu 70: luyện thở khí công có tác dụng xoa bóp các nội tạng, chống táo bón
A. Đúng @
B. Sai
Câu 71: dưỡng sinh: dưỡng là nuôi dưỡng chăm sóc, sinh là sự sống mà tiêu biểu là sức khoẻ, dưỡng sinh là chăm sóc giữ gìn sức khoẻ
A. Đúng @
B. Sai
Câu 72: tác dụng luyện thở khí công là làm chủ được sự thở thì sẽ làm chủ được cơ thể
A. Đúng @
B. Sai
Câu 73: xoa chi trên là hai bàn tay thay nhau xát bắt đầu từ bàn tay lên tới nách
A. Đúng @
B. Sai
Câu 74: tác dụng của luyện thở khí công tăng cường sự lưu thông khí phổi, phục hồi chức năng thở 
A. Đúng @
B. Sai
Câu 75: nguyên tắc tập luyện dưỡng sinh là tập từ từ, kiên trì, mức độ từ cao đến thấp
A. Đúng
B. Sai @ thấp đến cao
Câu 76: miết phân là dùng hai ngón tay miết trái chiều nhau
A. Đúng @
B. Sai
Câu 77: động tác tổng hợp quay cổ là phải hơi dùng sức nhấc đầu bệnh nhân lên, rồi làm động tác ấn cổ, cúi và vẹo cổ
A. Đúng
B. Sai @ rồi làm động tác nghiêng cổ, cúi và ngừa cổ, quay đầu vài lần, cổ mềm mại thì lắc mạnh một chút có thể có tiếng kêu
Câu 78: chỉ định của xoa bóp chữa các chứng đau mỏi thông thường như : đau đầu do cảm mạo, đau do co cứng cơ, đau các dây thần kinh ngoại biên
A. Đúng @
B. Sai
Câu 79: ấn huyệt là dùng vân ngón tay hay gốc bàn tay hoặc ô mô út đè ấn vào huyệt
A. Đúng @
B. Sai
Câu 80: xát là dùng lòng bàn tay hoặc ô mô út hay ô mô cái tỳ vào da người bệnh, xát theo một hướng nhất định 
A. Đúng
B. Sai @ gốc bàn tay
Câu 81: chỉ định của xoa bóp chữa các bệnh do rối loạn hoặc suy giảm chức năng tạng phủ
A. Đúng @
B. Sai
Câu 82: phát là dùng các ngón tay chặt xuống mặt da tạo tiếng kêu bôm bốp và đỏ ửng da
A. Đúng @
B. Sai 
Câu 83: nguyên tắc tập luyện dưỡng sinh là bài tập phải phù hợp với tình hình kinh tế, tuổi tác, giới tính, phù hợp với điều kiện sinh hoạt nghề nghiệp
A. Đúng @
B. Sai
Câu 84: động tác vận động khớp cột sống tư thế bệnh nhân nằm nghiêng, chân trên duỗi, chân dưới co, tay trên để ra trước
A. Đúng
B. Sai @ chân dưới duỗi, chân trên co, tay trên hơi gấp để ra sau
Câu 85: dưỡng sinh bao gồm nhiều lĩnh vực như ăn uống, lao động và sinh hoạt, bảo vệ môi trường, quan hệ con người với gia đình, xã hội và cuối cùng là sự rèn luyện thân thể
A. Đúng @
B. Sai
Câu 86: xoa mũi là dùng lưng ngón giữa hoặc ngón trỏ miết dọc hai bên sóng mũi làm mũi nóng lên
A. Đúng @
B. Sai
Câu 87: xoa lưng là ngồi thẳng lưng, hai bàn tay xát mạnh bắt đầu từ mông đến thắt lưng xoa đến nhẹ nhàng vùng thắt lưng
A. Đúng
B. Sai @ thắt lưng xuống mông
Câu 88: vê là dùng ngón tay trỏ và ngón tay cái vê quanh khớp, thường dùng ở ngón tay, ngón chân và các khớp nhỏ
A. Đúng @
B. Sai
Câu 89: xoa là dùng lòng bàn tay và gốc bàn tay đặt nhẹ lên mặt da, xoa nhẹ nhàng quanh chỗ sưng đau, thường xoa từng vùng nơi sưng đau
A. Đúng
B. Sai @ các ngón tay

Thứ Bảy, 4 tháng 7, 2015
no image

THỜI KHOÁ BIỂU TỪ 06/07/2015 ĐẾN 12/07/2015

Thứ 2:
- S: Thi lần 2 LT.QUỐC PHÒNG (HT1/ 7:30)
Thứ 3:
- C: Thi XOA BÓP BẤM HUYỆT (HT6/ 13:30)
Thứ 4:
- C: Thi lần 2 LT.DƯỢC LÝ (HT1/ 13:30)
Thứ 5:
- S: Thi lần 2 LT.TIN HỌC (HT1/ 7:30)
- C: Thi lần 2 TH.TIN HỌC
Thứ 6:
-C: Thi lần 2 KỸ NĂNG GIAO TIẾP (HT1/ 13:30)
Thứ 7:
- S: Thi lần 2 VỆ SINH PHÒNG BỆNH (HT6/ 7:30)
Thứ Sáu, 3 tháng 7, 2015
no image

TRẮC NGHIỆM CHÂM CỨU - BS. HOÀNG YẾN

Lưu ý: Đáp án chỉ dùng kham khảo, có thể sai. Vui lòng kiểm tra lại. Xin cám ơn!

Câu 1: trong công thức điều trị hen phế quản, chọn huyệt trung phủ là:
A. Theo nguyên tắc đặc hiệu
B. Theo nguyên tắc ngũ du huyệt
C. Theo nguyên tắc nguyên lạc
D. Theo nguyên tắc du mộ @
Câu 2: cảm giác đắc khí được người bệnh cảm nhận :
A. Căng, nặng, tức, mỏi, tê nhức, buốt tại chỗ
B. Căng, nặng, tức, mỏi, tê tại chỗ
C. Căng, nặng, tức, mỏi, tê tại chỗ, có thể lan xung quanh @
D. Căng, nặng, tức, mỏi, tê nhức tại chỗ
Câu 3: huyệt mệnh môn nằm ở :
A. Giữa đốt sống L1-L2
B. Giữa đốt sống L4-L5
C. Giữa đốt sống L2-L3 @
D. Giữa đốt sống L3-L4
Câu 4: kinh vị không được sử dụng trong điều trị:
A. Liệt chi dưới
B. Liệt mặt
C. Liệt ruột @
D. Liệt chi trên
Câu 5: ba kinh dương ở chân gồm:
A. Đởm, bàng quang, tam tiêu
B. Đởm, bàng quang, vị @
C. Tam tiêu, đại trường, đởm
D. Đởm, vị, tiểu trường
Câu 6: trong công thức điều trị đau vùng trán, chọn huyệt hợp cốc là :
A. Theo nguyên tắc đặc hiệu @
B. Theo nguyên tắc tại chỗ
C. Theo nguyên tắc nguyên lạc
D. Theo nguyên tắc du mộ 
Câu 7: nằm ở đầu trong hai cung lông mày là huyệt :
A. Ty trúc không
B. Bách hội
C. Ấn đường
D. Toán trúc @
Câu 8: không dùng phép cứu để chữa :
A. Tiêu chảy do lạnh
B. Côn trùng cắn
C. Cảm phong nhiệt @
D. Cảm phong Hàn
Câu 9: không phải đặc điểm của huyệt ấn đường :
A. Điều trị viêm xoang trán
B. Điều trị đau đầu vùng trán
C. Là huyệt nằm ngoài đường kinh 
D. Nằm ở đầu trong cung lông mày @
Câu 10: có thể dùng phép châm để chữa :
A. Cắt cơn đau quặn thận @
B. Sỏi đường tiết niệu
C. Chấn thương thận kính
D. Viêm đường tiết niệu
Câu 11: nằm ở đường giữa bụng, từ rốn đo lên 4 thốn là huyệt :
A. Quang nguyên 
B. Đản trung
C. Trung quản @
D. Khí hải
Câu 12: trong công thức điều trị đau bụng kinh, chọn huyệt trung cực là :
A. Theo nguyên tắc đặc hiệu @
B. Theo nguyên tắc tại chỗ 
C. Theo nguyên tắc nguyên lạc
D. Theo nguyên tắc du mộ 
Câu 13: không phải đặc điểm của huyệt ủy trung :
A. Vị trí huyệt : điểm giữa bờ trên xương bánh chè @
B. Là huyệt điều trị đặc hiệu cho vùng thắt lưng
C. Điều trị đau thần kinh tọa 
D. Nằm trên kinh túc thái dương bàng quang
Câu 14: tận cùng của kinh thủ thái âm phế( ngoài mặt da ) là:
A. Giao điểm khe liên sườn hai và rãnh delta ngực
B. Mé ngoài đầu ngón tay trỏ
C. Mé trong đầu ngón tay cái @
D. Mé trong đầu ngón tay út
Câu 15: vị trí huyệt 
A. Huyệt khúc trì là điểm ngoài cùng của nếp gấp khuỷu tay @
B. Huyệt xích Trạch nằm ở chính giữa nếp gấp phía sau lằn chỉ cổ tay
C. Huyệt kiên trinh là điểm ngoài cùng của nếp gấp khuỷu tay
D. Huyệt khúc Trạch nằm ở chính giữa nếp gấp phía trước lằn chỉ cổ tay
Câu 16: ở cẳng chân, kinh túc dương minh vị đi qua :
A. Mặt ngoài cẳng chân @
B. Mặt trong cẳng chân
C. Mặt trước cẳng chân
D. Mặt sau cẳng chân
Câu 17: ở cẳng chân, kinh túc thái dương bàng quang đi qua :
A. Mặt sau cẳng chân @
B. Giữa xương chày và xương mác
C. Mặt trước ngoài xương chày
D. Mặt trong cẳng chân 
Câu 18: huyệt lương khâu nằm ở : 
A. Điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1T, đo vào trong 2T
B. Điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 1T, đo ra ngoài 2T
C. Điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2T, đo ra ngoài 1T @
D. Điểm giữa bờ trên xương bánh chè đo lên 2T, đo vào trong 1T 
Câu 19: có thể dùng phép châm và cứu để chữa :
A. Đau, sưng nề, nóng, đỏ tại khớp
B. Khớp đau và sưng nề
C. Đau khớp ngay sau chấn thương 
D. Đau khớp kèm sốt rét run @
Câu 20: nguyên huyệt và lạc huyệt của kinh tâm là:
A. Thần môn - Thông lý @
B. Dương trì - hợp cốc
C. Hợp cốc - thiên lịch
D. Thông lý - nội quan
Câu 21: không phải đặc điểm của huyệt liêm tuyền :
A. Nắm trên mạch đốc @
B. Điều trị nghẹn đặc, sặc lỏng
C. Huyệt nằm ngay gốc cằm - cổ
D. Điều trị nói khó
Câu 22: nếu chọn huyệt theo nguyên tắc nguyên lạc, huyệt được chọn tương ứng vói huyệt hợp cốc là :
A. Nội quan
B. Liệt khuyết @
C. Thông lý 
D. Ngoại quan
Câu 23: huyệt nội quan chủ trị chứng:
A. Liệt mặt, méo miệng
B. Đau bụng kinh
C. Đau tức ngực @
D. Đau bụng vùng quanh rốn
Câu 24: không dùng phép châm để chữa :
A. Bệnh van tim @
B. Mất ngủ
C. Hồi hợp đánh trống ngực
D. Cơn tăng huyết áp
Câu 25: qui ước hiện nay về phân đoạn thốn từ giữa cung lông mày đến chân tóc trán:
A. 2 thốn
B. 2,5 thốn
C. 3 thốn @
D. 3,5 thốn
Câu 26: chỉ định lớn nhất của châm cứu là :
A. Chống đau @
B. Chống viêm
C. Chống dị ứng
D. Bệnh lý thực thể
Câu 27: kỹ thuật nào sau đây thuộc phép tả :
A. Mũi kim châm ngược chiều đường kinh @
B. Lưu kim thời gian dài
C. Kích thích yếu
D. Bịt lỗ kim sau khi rút kim
Câu 28: khi châm huyệt ấn đường phải:
A. Châm thẳng, căng da với 1 ngón tay
B. Châm nghiêng
C. Châm nghiêng, căng da
D. Châm nghiêng, véo da @
Câu 29: nằm ở chỗ lõm phía trước nắp bình tai là huyệt :
A. Thính cung @
B. Ế phong
C. Phong trì
D. Thừa tương
Câu 30: đi ở mặt trước chân là đường kinh 
A. Tỳ
B. Vị @
C. Can
D. Đởm
Câu 31: kết hợp nguyệt đại lăng - nội quan
A. Theo nguyên tắc nguyên lạc @
B. Theo nguyên tắc du mộ
C. Theo nguyên tắc đặc hiệu
D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 32: huyệt có tác dụng chữa liệt mặt
A. Bách hội
B. Dương trì
C. Khúc trì 
D. Hợp cốc @
Câu 33: huyệt có thể sử dụng để trị những chứng hồi hợp, hoảng sợ, đánh trống ngực:
A. Túc tam lý
B. Tam âm giao
C. Liệt khuyết
D. Nội quan @
Câu 34: huyệt nào không nằm ở vùng gối:
A. Độc tỵ
B. Túc tam lý
C. Tam âm giao @
D. Dương lăng tuyền
Câu 35: tư thế gấp khuỷu 90 độ, lấy điểm tận cứng phía ngoài, là để xác định huyệt :
A. Xích Trạch
B. Khúc Trạch
C. Khúc trì @
D. Tiểu hải
Câu 36: tuyệt đối không sử dụng châm trên 
A. Phụ nữ
B. Trẻ em
C. Người suy kiệt @
D. Mẹ đang cho con bú
Câu 37: nằm ở chỗ hõm phía dưới đáy hợp sọ, giữa cơ thang và cơ ức đòn chũm là huyệt :
A. Liêm tuyền 
B. Nghinh hương
C. Địa thương
D. Phong trì @
Câu 38: nằm trên xương ức, ngang với liên sườn 4 đường trung đòn là huyệt:
A. Trung quản
B. Thần khuyết
C. Đản trung @
D. Quan nguyên
Câu 39: nằm ở đầu trong hai cung lông mày là huyệt:
A. Ấn đường
B. Bách hội
C. Toán trúc @
D. Ty trúc không
Câu 40: tận cùng ở đầu ngón tay giữa là đường kinh:
A. Tâm
B. Phế
C. Tâm bào @
D. Tam tiêu
Câu 41: có thể dùng cứu để cấp cứu cho bệnh nhân đang lên cơn tăng huyết áp
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 42: cảm giác đắc khí bệnh nhân biết được là : đau nhức, tê, tức, nặng, mỏi tại chỗ châm và có thể lan xung quanh.
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 43: huyệt tam âm giao là huyệt đặc hiệu để điều trị bệnh lý vùng tiết niệu - sinh dục
A. Đúng @
B. Sai
Câu 44: kinh túc thiếu âm thận có tác dụng điều trị các chứng xuất huyết
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 45 : kinh huyệt là những huyệt nằm trên 12 đường kinh chính và 2 mạch nhâm - đốc
A. Đúng @
B. Sai
Câu 46: thủ thuật châm bổ là : châm xuôi đường kinh, vê kim nhiều, rút kim nhanh và bịt lỗ kim 
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 47: châm cứu là phương pháp điều trị tuyệt đối
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 48: những đường kinh dương ở trên tay đều xuất phát từ đầu ngón tay
A. Đúng @
B. Sai
Câu 49: châm tả để điều trị trường hợp tà khí hay tác nhân gay bệnh quá mạnh
A. Đúng @
B. Sai
Câu 50: đường kinh bàng quang chạy dọc theo mặt ngoài cẳng chân 
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 51: cứu để điều trị trường hợp bệnh do nhiệt, sức nóng của cơ thể giảm súc
A. Đúng @
B. Sai
Câu 52: phụ nữ đang mang thai tuyệt đối không được chỉ định điều trị bằng chạm cứu
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 53: huyệt ủy trung là huyệt đặc hiệu để điều trị bệnh lý vùng lưng
A. Đúng @
B. Sai
Câu 54: đầu trong nếp gắp khuỷu tay là huyệt khúc trì
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 55: từ rốn đo sang 2 bên 2 thốn là huyệt thiên xu
A. Đúng @
B. Sai
Câu 56: châm cứu trong y học cổ truyền là chỉ dùng kim châm vào huyệt
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 57: huyệt túc tam lý là huyệt đặc hiệu để điều trị bệnh lý vùng bụng trên
A. Đúng @
B. Sai
Câu 58: nằm ở giữa 2 cung mày là huyệt toán trúc
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 59: kinh thận bắt đầu từ huyệt dũng tuyền ở lòng bàn chân
A. Đúng @
B. Sai
Câu 60: huyệt nội quan là huyệt đặc hiệu để điều trị bệnh lý vùng trước ngực
A. Đúng @
B. Sai

Thứ Năm, 2 tháng 7, 2015
no image

THỨ 7 (4/7) ĐÓNG TIỀN MUA THUỐC VÀ TIỀN THI LẦN 2

Như thông báo, sáng thứ 7 ngày 4/7/2015 sẽ thu tiền thi lần 2 bao gồm 3 môn: Dược lý, Cấp cứu, Vệ sinh phòng bệnh.
Mỗi môn 25.000, nếu ai thi cả 3 môn thì đóng 75.000

Phòng CT HSSV thông báo mỗi người đóng 30.000 để mua thuốc và phát thuốc cho người dân nghèo.
Chi tiết liên hệ phòng CT HSSV hoặc lớp trưởng hoặc lớp phó lớp YS LHT K8B

TM YSLHTK8B
    Lớp trưởng


Nguyễn Tường Vi
Thứ Tư, 1 tháng 7, 2015
no image

TRẮC NGHIỆM TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ - CN.BÍCH NHUNG

Truyền thông giáo dục sức khoẻ

Câu1  kiến thức:..............đầy đủ về hành vi đó. 
A. Hiểu biết @
B. Kiến thức 
C. Hoạt động 
D. Thái độ
Câu 2 ............... : để duy trì hành vi lâu dài
A. Thái độ
B. Sự hỗ trợ @
C. Hiểu biết
D. Kiến thức
Câu 3  lợi ích của truyền thông giáo dục sức khoẻ : giúp cho người dân nâng cao được............
A. Thái độ 
B. Hành vi
C. Kiến thức @
D. Hành động
Câu 4 hành vi............. Là những thói quen
A. Hành động
B. Hoạt động
C. Sức khoẻ @
D. Ảnh hưởng
Câu 5 thái độ : quan tâm................, muốn thay đổi.
A. Xấu
B. Tích cực @
C. Tốt
D. Tiêu cực
Câu 6 ...............: để có thể thực hiện hành vi đó
A. Các vận động
B. Các nguồn kinh tế @
C. Hổ trợ tinh thần vật chất
D. Các nguồn lực
Câu 7 thông tin nên biết : giúp đối tượng nắm vững..................và có thể sẵn sàng giải đáp một số câu hỏi thắc mắc của người khoẻ. 
A. Hiểu rõ
B. Sai lệch
C. Chủ đề @
D. Hỗ trợ
Câu 8 chỉ viết những vấn đề chắc chắn được....................
A. Chính xác 
B. Chưa chính xác
C. Khẳng định @
D. Phủ định
Câu 9 kế hoạch lập ra cụ thể,............và sát thực sẽ có những thuận lợi 
A. Tiêu cực 
B. Chi tiết @
C. Khó khăn
D. Lợi ích
Câu 10 giáo dục sức khoẻ là một quá trình...............có mục đính, có kế hoạch.
A. Nội dung
B. Tác động @
C. Phương pháp
D. Tác nhân
Câu 11 sức khoẻ là trạng thái thoải mái hoàn toàn về..................,tinh thần và xã hội.
A. Tâm lý
B. Thể chất @
C. Tâm thần 
D. Sức khoẻ
Câu 12 thông tin...............(thông tin hỗ trợ): giúp cho đối tượng giáo dục sức khoẻ hiểu biết nhiều hơn, có liên quan mật thiết đến vấn đề cần giáo dục. 
A. Cần biết @
B. Cần thiết
C. Chưa biết
D. Hiểu biết
Câu 13 lập kế hoạch giáo dục sức khoẻ đóng vai trò quan trọng trong quá trình...................nói chung và giáo dục sức khoẻ nói riêng .
A. Quản lý @
B. Phương pháp 
C. Vai trò
D. Dự án
Câu 14 truyền thông (giao tiếp) là quá trình................., chia sẻ thông tin, kiến thức, thái độ và tình cảm giữa con người với nhau
A. Trao đổi @
B. Một chuỗi
C. Hoạt động
D. Hành động
Câu 15 ưu điểm của phương pháp truyền thông giáo dục sức khoẻ trực tiếp :có hiệu quả.....................trong việc làm thay đổi hành vi của con người.
A. Bình thường
B. Nhanh @
C. Chậm 
D. Rất chậm
Câu 16 .....................thường được dùng để hỗ trợ cho truyền thông trực tiếp : áp phích, tranh lật, tranh gấp, tờ rơi, sách tranh, mô hình, hiện vật.
A. Phương tiện trực tiếp
B. Phương tiện tốt
C. Phương tiện trực quan @
D. Phương tiện trực giác
Câu 17 lợi ích của truyền thông giáo dục sức khoẻ : từ bỏ..................có hại cho sức khoẻ.
A. Tâm lý
B. Thói quen @
C. Hành động 
D. Hành vi
Câu 18 kết quả..................của các chương trình giáo dục sức khoẻ có đạt được kết quả cao hay thấp phụ thuộc chủ yếu vào kế hoạch được lập ra chi tiết hay không, có cụ thể xác thực hay không. 
A. Viết kế hoạch
B. Hành động
C. Hoạt động @
D. Chương trình
Câu 19 ......................là những điều tuyên truyền viên nói với đối tượng 
A. Thông điệp @
B. Liên kết
C. Tương ứng
D. Thông tin
Câu 20 nguyên tắc tư vấn sức khoẻ có mấy bước
A. 3
B. 6
C. 5 @
D. 4
Câu 21 lợi ích của truyền thông giáo dục sức khoẻ: tạo ra được các...............đúng đắn.
A. Động lực
B. Hành động
C. Hành vi @
D. Quá trình
Câu 22 truyền thông giáo dục sức khoẻ..................là một quá trình liên tục trao đổi hoặc chia sẽ thông tin, tình cảm, kỹ năng giữa người truyền thông giáo dục sức khoẻ với một cá nhân hoặc mộ nhóm người nhận thông tin.
A. Phối hợp
B. Gián tiếp
C. Trực tiếp @
D. Liên kết
Câu 23 thông tin phải biết: người làm công tác....................phải giới hạn được chủ đề, tránh mở rộng liên man, đưa ra nhiều thông tin cùng một lúc.
A. Truyền thông giáo dục sức khoẻ @
B. Truyền thông 
C. Giáo dục sức khoẻ
D. Tất cả điều sai
Câu 24 lượng thông tin.....................: cung cấp thông tin đầy đủ nhưng ngắn rọn, dễ hiểu sẽ đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm. 
A. Đủ
B. Chưa cần
C. Cần 
D. Cần và đủ @
Câu 25 lợi ích của truyền thông giáo dục sức khoẻ : đưa ra các giải pháp phù hợp với điều kiện..............
A. Xã hội
B. Thực tế @
C. Nhu cầu
D. Hiểu biết
Câu 26 quá trình thay đổi hành vi không biết hoạch biết không đầy đủ là ở bước thứ mấy.
A. Bước thứ 4
B. Bước thứ 3
C. Bước thứ 1 @
D. Bước thứ 2
Câu 27 để giáo dục sức khoẻ có hiệu quả chúng ta phải xác định xem................. Đang thiếu điều kiện gì và đang ở bước nào của quá trình thay đổi hành vi. 
A. Người giáo dục sức khoẻ nâng cao sức khoẻ
B. Đối tượng @
C. Một số nhóm
D. Chủ thể
Câu 28 quá trình thay đổi hành vi gồm có mấy bước.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5 @
Câu 29 ích lợi của việc sử dụng tài liệu, phương tiện, dụng cụ trong truyền thông giáo dục sức khoẻ : dễ dàng giải thích các................sức khoẻ.
A. Quá trình
B. Cơ bản
C. Nội dung @
D. Hình thức
Câu 30 kỹ năng làm quen: cần nêu rõ lý do, ý nghĩa củ buổi giáo dục sức khoẻ để cho đối tượng hiểu rõ, giúp họ hợp tác tốt trong quá trình....................
A. Giúp đỡ
B. Giải quyết 
C. Trao đổi @
D. Vấn đề
Câu 31 truyền thông giáo dục sức khoẻ giúp người dân nâng cao sức khoẻ
A. Đúng
B. Sai @ sữa lại là kiến thức
Câu 32 hành vi sức khoẻ là thói quen ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến sức khoẻ
A. Đúng @
B. Sai
Câu 33 tổ chức buổi nói chuyện sức khoẻ : công tác chuẩn bị trước buổi nói chuyện: xác định nội dung theo trật tự cần trình bày.
A. Đúng @
B. Sai
Câu 34 tổ chức buổi nói chuyện sức khoẻ: chuẩn bị thời điểm và địa điểm nói chuyện cho phù hợp. 
A. Đúng @
B. Sai
Câu 35 thăm hộ gia đình: sử dụng hình thức này khi: đối tượng không cần sự giúp đỡ của người khác trong gia đình.
A. Đúng 
B. Sai @ sữa lại là cần
Câu 36  giáo dục sức khoẻ là bắt người dân làm theo ý của cán bộ y tế
A. Đúng 
B. Sai @
Câu 37 truyền thông nhằm mục đích thay đổi hành vi của cá nhân và một nhóm người 
A. Đúng @
B. Sai
Câu 38 thăm hộ gia đình: sử dụng hình thức này khi: khi gia đình đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt.
A. Đúng @
B. Sai
Câu 39 tổ chức buổi nói chuyện sức khoẻ: xác định rõ chủ đề nói chuyện .
A. Đúng @
B. Sai
Câu 40 tổ chức buổi nói chuyện sức khoẻ: công tác chuẩn bị trước buổi nói chuyện: không cần xác định rõ đối tượng.
A. Đúng 
B. Sai @ sữa lại là cần

blogger Templateblogger Template